Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2025
Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, cụ thể:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT (THPT) 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình.
05 ngành mới dự kiến được mở trong năm là Trung Quốc học, Luật Kinh tế, Mạng máy tính và Truyền thông, Dược học, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Thời gian đăng ký: từ ngày ban hành thông báo đến hết ngày 15/5/2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 |
2 | 7210208 | Piano | N00 |
3 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00;D01;V00;H01 |
4 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00;D01;V00;H01 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D15 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D10;D15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D10;D15 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D10;D15 |
9 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C04;D01 |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 |
12 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;C04;D01 |
13 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01;D01;C00;D15 |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 |
19 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C04;D01 |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C04;D01 |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;C04;D01 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C04;D01 |
27 | 7380101 | Luật | A00;A01;C04;D01 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D07 |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01 |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C04;D01 |
32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;D07 |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D07 |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 |
37 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C04;D01 |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C04;D01 |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;c00;D01;C04 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
5 | 7229030 | Văn học | |
6 | 7310101 | Kinh tế | |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
8 | 7310301 | Xã hội học | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | |
10 | 7310608 | Đông phương học | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
15 | 7340115 | Marketing | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
20 | 7340301 | Kế toán | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
23 | 7380101 | Luật | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
32 | 7720301 | Điều dưỡng | |
33 | 7810101 | Du lịch | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15, |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15, |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15, |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15,A01;D01;D10;D15, |
5 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15, |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15, |
8 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01, |
9 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01,A00;B00;C00;D01,A00;B00;C00;D01, |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;D01;C00;D15,A01;D01;C00;D15,A01;D01;C00;D15, |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15, |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01, |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15, |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
15 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01,A00;A01;C02;D01,A00;A01;C02;D01, |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
23 | 7380101 | Luật | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07, |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01, |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01, |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01,A00;A01;C04;D01, |
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01, |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07, |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07,A00;A02;B00;D07, |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D07,A00;A01;C01;D07,A00;A01;C01;D07, |
32 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07,A00;B00;C08;D07,A00;B00;C08;D07, |
33 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01, |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01,A00;C00;C04;D01, |
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;C04,A00;C00;D01;C04,A00;C00;D01;C04, |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên viết tắt: VHU
- Tên tiếng Anh: Van Hien University
- Mã trường: DVH
- Địa chỉ: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
- Website: https://vhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn/