Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học (CSĐT)
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)
Xét tuyển kết quả đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyễn vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam | C00;C14;D01;D84 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66 |
3 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01;D14;D15;D66 |
4 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D01;D14;D15;D66 |
5 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66 |
6 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66 |
7 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00;C14;D01;D84 |
8 | 7229030 | Văn học | C00;C14;D01;D84 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | C00;D01;D04;D66 |
10 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00;D01;DD2;D66 |
11 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00;C14;D01;D84 |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00;C14;D01;D84 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00;C14;D01;D84 |
14 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00;C14;C20;D01 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;B08;D07 |
16 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00;A01;D07;C01 |
17 | 7440112 | Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) | A00;B00;C08;D07 |
18 | 7460101 | Toán học | A00;C14;D01;D84 |
19 | 7460117 | Toán Tin | A00;C14;D01;D84 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00;A16;B00;C14 |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C14;D01;D84 |
22 | 7810101 | Du lịch | C00;C04;C20;D01 |
23 | 7810101_HG | Du lịch | C00;C04;C20;D01 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D66 |
25 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;C14;D01;D84 |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;C20;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;C14;D01;D84,C00;C14;D01;D84 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66,D01;D14;D15;D66 |
3 | 7220201_AH | Song ngữ Anh - Hàn | D01;D14;D15;D66,D01;D14;D15;D66 |
4 | 7220201_AT | Song ngữ Anh - Trung | D01;D14;D15;D66,D01;D14;D15;D66 |
5 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66,D01;D14;D15;D66 |
6 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01;D14;D15;D66,D01;D14;D15;D66 |
7 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00;C14;D01;D84,C00;C14;D01;D84 |
8 | 7229030 | Văn học | C00;C14;D01;D84,C00;C14;D01;D84 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;C00;D04;D66,C00;D01;D04;D66 |
10 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00;D01;DD2;D66,C00;D01;DD2;D66 |
11 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00;D01;C14;D84,C00;C14;D01;D84 |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00;D01;C14;D84,C00;C14;D01;D84 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00;C14;D01;D84,C00;C14;D01;D84 |
14 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00;C14;C20;D01,C00;C14;C20;D01 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;B08;D07,A00;B00;B08;D07 |
16 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00;A01;C01;D07,A00;A01;D07;C01 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C08;D07,A00;B00;C08;D07 |
18 | 7460101 | Toán học | A00;C14;D01;D84,A00;C14;D01;D84 |
19 | 7460117 | Toán tin | A00;C14;D01;D84,A00;C14;D01;D84 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00;A16;B00;C14,A00;A16;B00;C14 |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C14;D01;D84,C00;C14;D01;D84 |
22 | 7810101 | Du lịch | C00;C04;C20;D01,C00;C04;C20;D01 |
23 | 7810101_HG | Du lịch | C00;C04;C20;D01,C00;C04;C20;D01 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác) | C00;C20;D01;D66,C00;C20;D01;D66 |
25 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;D01;C14;D84,C00;C14;D01;D84 |
26 | 7850101 | Quàn lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;C20;D01,A00;B00;C20;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Mã trường: DTZ
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science
- Tên viết tắt: TNUS
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
- Website: https://tnus.edu.vn/
Ngày 23/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khoa học trên cơ sở nâng cấp Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên) trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn với các trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng chuyển giao công nghệ tiên tiến phục vụ cho sự phát triển kinh tế, xã hội của khu vực trung du miền núi phía Bắc và cả nước