Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái nguyên (TUAF) năm 2025
Năm 2025, Trường dự kiến tuyển sinh 02 ngành mới: Ngôn ngữ Anh, Quản lý kinh tế
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường phía dưới.
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (TUAF) tuyển sinh theo 4 phương thức
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C02 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 |
3 | 7340301 | Tài chính - Kế toán | A00;B00;C02 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B03;B05 |
5 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 |
6 | 7480201 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00;B00;C02;A01 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 |
8 | 7540106 | Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 |
9 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00;B00;C02 |
10 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00;A02;D10;C00 |
11 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00;B00;C02;D01 |
13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02 |
14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 |
15 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;C02 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01;A14;B03;B00 |
17 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 |
18 | 7810204 | Quản lý du lịch Quốc tế | A00;B00;A01;D01 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00;D14;B00;A01 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 |
21 | 7904492 | Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;A01;D10 |
22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;D08;D01 |
23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;A01;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D84;A07;C02 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;C02;A01 |
3 | 7340301 | Tài chính - Kế toán | A00;B00;C02 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B03;B05 |
5 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01;B00;A09;A07 |
6 | 7480201 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00;B00;C02;A01 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 |
8 | 7540106 | Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 |
9 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00;B00;C02 |
10 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00;A02;D10;C00 |
11 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;C02 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00;B00;C02;D01 |
13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C02 |
14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;B00;C02 |
15 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;C02 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01;A14;B03;B00 |
17 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C02;D01 |
18 | 7810204 | Quản lý du lịch Quốc tế | A00;B00;A01;D01 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00;D14;B00;A01 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D10;B00 |
21 | 7904492 | Khoa học và quàn lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;A01;D10 |
22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;D08;D01 |
23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;A01;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
- Mã trường: DTN
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Agriculture and Forestry
- Tên viết tắt: TUAF
- Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: https://tuaf.edu.vn/
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry - TUAF) được thành lập năm 1969, hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao khoa học - công nghệ hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.