Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Trường Đại học Thăng Long (TLU) dự kiến tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu 

ĐH Thăng Long dự kiến sử dụng các tổ hợp mới như A0C - Toán, Vật lí, Công nghệ; A0T - Toán, Vật lí, Tin học để xét tuyển cho các ngành thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Đề án tuyển sinh TLU 2025 hiện chưa được công bố. Dưới đây là chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Thăng Long và đề án tuyển sinh đầy đủ năm 2024 của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Thăng Long quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, DD2
2
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

Điều kiện xét tuyển

+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên

+ Chứng chỉ TOEFL iBTđạt từ 56 trở lên

đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm

 

Quy chế

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 56 - 64 8.0
6.0 65 - 78 8.5
6.5 79 - 93 9.0
7.0 94 - 101 9.5
≥ 7.5 ≥ 102 10.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C02;B03
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07
3 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04
3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Đạt tối thiểu 80/150 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7480207 Trí tuệ nhân tạo
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3 7720301 Điều dưỡng
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
5 7810201 Quản trị khách sạn
4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Đạt tối thiểu 55/100 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh K00
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc K00
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật K00
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc K00
5 7310106 Kinh tế quốc tế K00
5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
2 7810201 Quản trị khách sạn
3 7720301 Điều dưỡng
4 7480207 Trí tuệ nhân tạo
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
6
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng có kết quả hợp tập THPT (học bạ trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Toán - Hóa học - Sinh học

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Toán - Hóa học - Sinh học đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên; không có đầu điểm nào <  5,0 điểm

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7720301 Điều dưỡng B00
7
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa

Điều kiện xét tuyển

+ Ngành Thanh nhạc : Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Ngữ Văn ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Ngành Thiết kế đồ họa: Điểm trung bình 3 năm học THPT của mônn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7210205 Thanh nhạc N00
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H04;V00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long các năm Tại đây.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thăng Long
  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên viết tắt: TLU
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity/

Trường TLU là viết tắt của Thăng Long University (Đại học Thăng Long). Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục tại Hà Nội, thành lập ngày 15/12/1988. Trường đại học Thăng Long từ ngày thành lập đến nay đã trải qua 33 năm hình thành và phát triển cả về chất lượng cũng như cơ sở vật chất như hiện tại. Đại học Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể và lọt top các trường đại học ở Hà Nội.

Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.