Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
2 | 7520201 | Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
3 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
5 | 7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
6 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
7 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
8 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) | A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520201 | Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
2 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
4 | 7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
5 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
6 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
7 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) | A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520201 | Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
2 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
4 | 7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
5 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
6 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
7 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
8 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
9 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) | A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
2 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
3 | 7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
4 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
5 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
6 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
7 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) | A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) | A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
- Mã trường: DTK
- Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
- Tên viết tắt: TNUT
- Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
- Website: http://www.tnut.edu.vn
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập ngày 19/8/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Tính đến năm 2022, trường đã có lịch sử 57 năm với nhiều giai đoạn và tên gọi khác nhau:
- Phân hiệu Đại học Bách khoa tại Thái Nguyên (1965-1966)
- Đại học Cơ Điện (1966-1975)
- Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc (1976-1982)
- Trường Đại học Công nghiệp Thái Nguyên (1982-1994)
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (1994 đến nay)
Ở mỗi chặng đường lịch sử đó, trong chiến tranh cũng như trong hòa bình, thời bao cấp cũng như khi đất nước mở cửa, mỗi giai đoạn phát triển của Nhà trường đều được ghi dấu bằng những mốc son đáng tự hào.