Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ giáo dục
Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU).
Trường bổ sung tổ hợp xét tuyển khối C như: C14 (Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật) vào một số ngành học.
Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, TUEBA bổ sung môn: Giáo dục Kinh tế & Pháp luật vào tổ hợp xét tuyển một số ngành.
Để đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế. Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh dự kiến tuyển sinh bổ sung 02 ngành học mới:
Khoa học dữ liệu
Thương mại điện tử
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên vẫn chưa được công bố, các em thm khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C04;D01 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;C04;D01 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;C04;D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
5 | 7340101-HG | Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00;A01;C01;D01 |
6 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 |
8 | 7340115-TA | Quản trị marketing | A00;A01;C04;D01 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 |
11 | 7340201-TA | Tài chính | A00;A01;C01;D01 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00;A01;C01;D01 |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C00;D01;D14 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D14 |
16 | 7380107-HG | Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00;C00;D01;D14 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C04;D01 |
19 | 7810103-TA | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;C04;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C04;D01 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;C04;D01 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;C04;D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
5 | 7340101-HG | Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00;A01;C01;D01 |
6 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 |
8 | 7340115-TA | Quản trị marketing | A00;A01;C04;D01 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 |
11 | 7340201-TA | Tài chính | A00;A01;C01;D01 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00;A01;C01;D01 |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C00;D01;D14 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D14 |
16 | 7380107-HG | Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00;C00;D01;D14 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C04;D01 |
19 | 7810103-TA | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;C04;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
- Mã trường: DTE
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics and Business Administration
- Tên viết tắt: TUEBA
- Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tueba.edu.vn
Nhà trường đào tạo 13 ngành gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Marketing, Tài chính ngân hàng, Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý công, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực và 4 chương trình dạy và học bằng tiếng Anh.