Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
3 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 |
18 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
22 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 |
2
Điểm ĐGNL HCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
3 | 7229030 | Văn học | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340115 | Marketing | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
10 | 7340301 | Kế toán | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
18 | 7640101 | Thú y | |
19 | 7720201 | Dược học | |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | |
22 | 7810101 | Du lịch | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai |
3
Điểm học bạ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
3 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 |
7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 |
18 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 |
19 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 |
20 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 |
21 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
22 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Đô các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Tây Đô
- Mã trường: DTD
- Tên tiếng Anh: Tay Do University
- Tên viết tắt: TDU
- Địa chỉ: 68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- Website: https://tdu.edu.vn/
Được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.