Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 |
2 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 |
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 |
6 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 |
7 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00;C01;C14;D01 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00;C01;C14;D01 |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 |
11 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00;C01;C14;D01,A00;C01;C14;D01 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 |
13 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00;C01;C14;D01 |
16 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00;C01;C14;D01 |
17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 |
18 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 |
19 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C14;D01 |
20 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 |
21 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00;C01;C14;D01 |
22 | 7510303 | Tự động hóa | A00;C01;C14;D01 |
23 | 7520119 | Cơ điện tử | A00;C01;C14;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 |
2 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 |
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 |
6 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 |
7 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00;C01;C14;D01 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00;C01;C14;D01 |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 |
11 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00;C01;C14;D01,A00;C01;C14;D01 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 |
13 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00;C01;C14;D01 |
16 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00;C01;C14;D01 |
17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 |
18 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 |
19 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C14;D01 |
20 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 |
21 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00;C01;C14;D01 |
22 | 7510303 | Tự động hóa | A00;C01;C14;D01 |
23 | 7520119 | Cơ điện tử | A00;C01;C14;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây
Giới thiệu trường

Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Tên viết tắt: ICTU
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, Faculty of Information Technology
Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/ictu.vn
Trong bối cảnh công nghệ thông tin và truyền thông phát triển mạnh mẽ trên thế giới, Bộ Chính trị đã xác định trong Chỉ thị số 58/CT-TW ngày 17/10/2000 “Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực, trở thành một trong những yếu tố quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế- xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng”. Đảng và Nhà nước đã có nhiều chủ trương để phát triển công nghệ thông tin và viễn thông, trong đó nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin có ý nghĩa hết sức quan trọng và cấp thiết.
Được sự đồng ý của Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có Quyết định số 6946/QĐ-BGDĐT-TCCB ngày 14/12/2001 về việc thành lập Khoa Công nghệ thông tin trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trụ sở của Khoa tại Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, là vị trí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông hiện nay.
Sau 20 năm xây dựng và phát triển (2001-2021), Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông đã cơ bản hoàn thành sứ mệnh của cơ sở giáo dục đại học. Nhà trường được tặng Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển đơn vị, nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập” và Cờ thi đua của tỉnh Thái Nguyên (2021), Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam (2021). Thương hiệu của nhà trường được đánh giá và ghi nhận bằng các phần thưởng cao quý, bằng minh chứng hơn 30.000 cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ tốt nghiệp ra trường, về mọi miền tổ quốc, góp sức trong công cuộc xây dựng đất nước, làm giàu cho quê hương. Tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp về tinh thần đoàn kết, sáng tạo, đổi mới và những thành tích đã đạt được, toàn thể viên chức, người lao động nhà trường bước vào chặng đường mới hội nhập và phát triển với tinh thần quyết thắng!