Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 |
2 | 7310201 | Chính trị học | A00;B00;C14;D01 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;B00;C14;D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;B00;C14;D01 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 |
7 | 7380101 | Luật | A00;B00;C14;D01 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | |
2 | 7310201 | Chinh trị học | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
6 | 7340301 | Kế toán | |
7 | 7380101 | Luật | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 |
2 | 7310201 | Chính trị học | A00;B00;C14;D01 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;B00;C14;D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;B00;C14;D01 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 |
7 | 7380101 | Luật | A00;B00;C14;D01 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | |
2 | 7310201 | Chính trị học | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
6 | 7340301 | Kế toán | |
7 | 7380101 | Luật | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | K00 |
2 | 7310201 | Chinh trị học | K00 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | K00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 |
6 | 7340301 | Kế toán | K00 |
7 | 7380101 | Luật | K00 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Thái Bình các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Thái Bình
- Mã trường:
- Tên tiếng Anh:
- Tên viết tắt: TBU
- Địa chỉ: Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, TP Thái Bình
- Website: https://tbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu
Ngày 08 tháng 9 năm 2011, Chính phủ đã ra quyết định số1555/QĐ-TTg về việc “Thành lập Trường Đại học Thái Bình trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình”.
Trường Đại học Thái Bình là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, chịu sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Pháp luật. Trường Đại học Thái Bình là đơn vị sự nghiệp có thu, có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng tại Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng.