Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;C04;D01 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 |
5 | 7380101 | Luật | C00;D14;D66;D84 |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00;D14;D66;D84 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D01 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;A02;C01 |
10 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;A02;C01 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00;B00;D07;D08 |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
14 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00;A01;C00;D01 |
15 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00;A01;C00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
4 | 7340301 | Kế toán | |
5 | 7380101 | Luật | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
9 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | |
10 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | |
14 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | |
15 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D14;D66 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;D01;A01;C04 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;D01;A01;C04 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;D01;A01;C04 |
5 | 7380101 | Luật | C00;D14;D84;D66 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C01 |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;C01 |
10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
13 | 7801103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;A01;C00 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;A01;C00 |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên viết tắt: UPT
- Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet
- Mã trường: DPT
- Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
- Website: upt.edu.vn hoặc ts.upt.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/upt.edu.vn
Trường Đại học Phan Thiết (UPT) được thành lập vào ngày 25/3/2009 theo Quyết định số 394/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, là trường đại học đầu tiên, duy nhất của tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Là nơi đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng toàn cầu, có tinh thần khởi nghiệp, tạo các giá trị gia tăng cho doanh nghiệp, tổ chức, xã hội; cung cấp dịch vụ nghiên cứu khoa học công nghệ ứng dụng, phục vụ nhu cầu phát triển bền vững kinh tế – xã hội; xúc tiến các hoạt động xã hội phục vụ cộng đồng.
Phấn đấu đến năm 2030, Trường Đại học Phan Thiết trở thành trường đại học uy tín, chất lượng, sáng tạo; được kiểm định chất lượng quốc gia và khu vực; có mạng lưới quan hệ hợp tác rộng rãi, đa ngành trong nước, quốc tế.
Với những mục tiêu đã đề ra, Trường Đại học Phan Thiết quyết tâm không ngừng nỗ lực, ngày càng khẳng định vai trò, vị thế của trường trên bản đồ giáo dục.