Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (HUFLIT) 2025
Năm 2025, Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT. Với phương thức xét học bạ, trường sẽ không xét tuyển theo điểm học bạ học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 như năm trước, mà sẽ sử dụng học bạ của 2 học kỳ lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Đáng chú ý, năm nay bên cạnh các môn học xét tuyển như toán, lý, hóa, ngữ văn, ngoại ngữ, trường sẽ bổ sung thêm các môn học mới như tin học, công nghệ, giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Pháp.
Các tổ hợp mới này gồm toán, tin học, tiếng Anh; toán, công nghệ, tiếng Anh; toán, lý, tin học; văn, giáo dục kinh tế pháp luật, tiếng Anh; văn, công nghệ, tiếng Anh; văn, tin học, tiếng Anh; toán, giáo dục kinh tế pháp luật, tiếng Anh.
Một số ngành sử dụng tới 8 tổ hợp xét tuyển như công nghệ thông tin, thương mại điện tử, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung, luật, luật kinh tế, marketing...
Các ngành như truyền thông đa phương tiện, quan hệ quốc tế, quan hệ công chúng xét 7 tổ hợp. Các ngành còn lại dao động từ 4 tới 6 tổ hợp.
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01;D06;D14;D15 |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D15 |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 |
6 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15 |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;D14;D15 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11 |
12 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11 |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A01;D01;D07;D11 |
14 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01;D66 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D11 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
5 | 7310608 | Đông phương học | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
11 | 7340301 | Kế toán | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | |
13 | 7380101 | Luật | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14,A01;D01;D04;D14 |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01;D06;D14;D15 |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
6 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
12 | 7340301 | Kế toán | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
14 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01;D66,A01;C00;D01;D66 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66,A01;D01;D15;D66 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D11,A01;D01;D07;D11 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
- Tên viết tắt: HUFLIT
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology
- Mã trường: DNT
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://huflit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) là một trong những trường đại học ngoài công lập uy tín tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 26/10/1994. Trường mang sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt trong các lĩnh vực ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kinh tế, luật và khoa học xã hội.
HUFLIT tự hào về môi trường học tập hiện đại và quốc tế hóa, với trọng tâm giảng dạy bằng nhiều ngôn ngữ quốc tế như tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn, và tiếng Trung. Trường cũng nổi bật bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất tiên tiến, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.