Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C04;D01 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 |
12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;A02;D07 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A02;B00;D07 |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 |
24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;A02;B00 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 |
28 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 |
29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02;B00;D07;D08 |
30 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02;B00;D07;D08 |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 |
35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 |
2
Điểm ĐGNL HCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | |
3 | 7720201 | Dược học | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | |
5 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
3
Điểm học bạ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
2 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C04;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C04;D01 |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C05;C08 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C04;D01 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C04;D01 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 |
12 | 7380101 | Luật | C00;D01;D14;D15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;D14;D15 |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A02;D07 |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;A02;D07 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A02;D07 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D07 |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A02;C01 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A02;B00;D07 |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;A02;D07 |
24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;A02;B00 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 |
28 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;D07;D08 |
29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02;B00;D07;D08 |
30 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02;B00;D07;D08 |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00;D07;D08 |
35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C01;C02 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A02;B00;C08 |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A02;B00;C08 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Mã trường: DNC
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
- Tên viết tắt: NCTU
- Địa chỉ: Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Website: https://nctu.edu.vn/
Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013.