Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 |
7 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01;B00;D01;D08 |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00;A01;B00;D01 |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00;A01;D01;D15 |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00;A01;D01;D15 |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;D15 |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;D15 |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00;A01;B00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 |
7 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01;B00;D01;D08 |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00;A01;B00;D01 |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00;A01;D01;D15 |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00;A01;D01;D15 |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;D15 |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;D15 |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00;A01;B00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7340115 | Marketing | |
3 | 7340116 | Bất động sản | |
4 | 7340301 | Kế toán | |
5 | 7380101 | Luật | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | |
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
2 | 7340115 | Marketing | K00 |
3 | 7340116 | Bất động sản | K00 |
4 | 7340301 | Kế toán | K00 |
5 | 7380101 | Luật | K00 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | K00 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | K00 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | K00 |
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | K00 |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment
- Tên viết tắt: HUNRE
- Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Website: https://hunre.edu.vn
- Fanpange: https://www.facebook.com/Hunre.fanpage
- Đường dây nóng tư vấn tuyển sinh: 0902130130.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, chịu sự quản lý quản lý Nhà nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và đào tạo, được thành lập theo Quyết định số 1583/2010/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Trường là cơ sở đào tạo đa ngành với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên môi trường và nhu cầu xã hội ở trình độ thạc sỹ, đại học; từ trung ương, địa phương, các doanh nghiệp đến cộng đồng.
Hiện nay, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có 12 Khoa, 03 Bộ môn, 08 Phòng chức năng, 11 Trung tâm và Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa với quy mô hơn 15.000 sinh viên, học viên ở các trình độ khác nhau. Đội ngũ cán bộ công chức, viên chức và người lao động của Trường ngày càng được nâng cao về trình độ và chuyên môn nghiệp vụ, cụ thể như sau: GS: 1 người, PGS: 15 người; Tiến sĩ: 120 người.