Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (HMTU) năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển những thí sinh từ các trường Dự bị Đại học dân tộc.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp. Khối B00; A00; B07
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học với các tổ hợp sau: Khối B00; A00; B07
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.
Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.
Phương thức 6: Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)
Cộng điểm ưu tiên với các thí sinh đạt giải văn hoá cấp tỉnh trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ áp dụng khi xây dựng đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp.
+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;
+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,
+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;
*Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00; A00; B07 |
2 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; A00; B07 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00; A00; B07 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; A00; B07 |
5 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | B00; A00; B07 |
Quy chế
Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật
Hình ảnh y học với các tổ hợp sau:
+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;
+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,
+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;
Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn trong tổ hợp trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 và cộng điểm ưu tiên (nếu có).
ĐXT = (Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa, Anh/Sinh/Lí)/6 + điểm ưu tiên (nếu có)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00; A00; B07 |
2 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; A00; B07 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00; A00; B07 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; A00; B07 |
Quy chế
Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | K00 |
2 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | K00 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | K00 |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | K00 |
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | K00 |
Đối tượng
Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải dương các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical Technical University
- Tên viết tắt: HMTU
- Địa chỉ: Số 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Website: http://www.hmtu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/HMTUP.
- Điện thoại: (0220) 3891.788