Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01 |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00;C19;C20;D01 |
11 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | D01;C00;C14;C20 |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
14 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | B03;C00;D01 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
16 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D01;C00;C20;C04 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C03;D14 |
18 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00;C19;C20;D01 |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D01 |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D01 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;C03;D01;D14 |
22 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 |
2
Điểm học bạ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01 |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00;C19;C20;D01 |
10 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | D01;C00;C14;C20 |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D01;C00;C20;C04 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C03;D14 |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D01 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 |
18 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00;C19;C20;D01 |
19 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | B03;C00;D01 |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D01 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;C03;D01;D14 |
22 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 |
3
Điểm xét tuyển kết hợp
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T02;T03 |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Dương các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Hải Dương
- Mã trường: DKT
- Tên tiếng Anh: University of Hai Duong
- Tên viết tắt: UHD
- Địa chỉ: University of Hai Duong
- Website: http://uhd.edu.vn/
Trường Đại học Hải Dương trở thành đại học ứng dụng, đa ngành, đa lĩnh vực, thuộc nhóm trường đại học công lập trực thuộc tỉnh hàng đầu của Miền Bắc vào năm 2025. Kết nối với các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp trong và ngoài nước để trở thành trường đại học tự chủ và trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng có uy tín trong nước và tiếp cận khu vực vào năm 2030.