Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dược Hà Nội (HUP) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Dược Hà Nội dự kiến tuyển sinh theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
Phương thức 2
Phương thức 2A: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT
Phương thức 2B: Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Phương thức 2C: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế GCE A-level
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025. Phương thức này chỉ áp dụng cho ngành Dược học.
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720201 |
Dược học |
760 |
A00 |
2 |
7720203 |
Hóa dược |
60 |
A00 |
3 |
7440112 |
Hoá học |
60 |
A00 |
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
B00 |
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng năm 2025 của Trường Đại học Dược Hà Nội,
Đối với ngành Dược học và Hóa dược: kết quả học tập THPT từng năm học lớp 10, 11, 12 của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.
Quy chế
Tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo ngành Dược học trình độ đại học với Đại học Sydney, Úc
Chỉ tiêu dự kiến: 30 chỉ tiêu.
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh trúng tuyển, xác nhận nhập học vào Trường ngành Dược học và có nguyện vọng tham gia chương trình.
Yêu cầu trình độ tiếng Anh: tối thiểu đạt 6,5 điểm chứng chỉ IELTS (không có điểm kỹ năng nào dưới 6,0) hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 |
2 | 7440112 | Hóa học | A00 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 |
4 | 7720203 | Hóa dược | A00 |
Điều kiện xét tuyển
(i) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế SAT hoặc ACT còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ và đạt tối thiểu một trong các mức điểm dưới đây:
Ngành Dược học |
Ngành khác |
1400 |
1350 |
(ii) Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học lớp 10, 11, 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0; học THPT niên khóa 2022-2025; không áp dụng đối với thí sinh là học sinh các cơ sở giáo dục thường xuyên.
(iii) Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng, không bao gồm điểm khuyến khích) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GDĐT đối với ngành Dược học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Dược Hà Nội đối với các ngành còn lại.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
2 | 7440112 | Hóa học | |
3 | 7720201 | Dược học | |
4 | 7720203 | Hóa dược |
Đối tượng
Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Điều kiện xét tuyển
(i) Thí sinh cả 3 năm lớp 10, 11, 12 đều là học sinh các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương, học THPT niên khóa 2022-2025;
Các ngành được đăng ký xét tuyển tương ứng với các môn chuyên như sau:
Môn chuyên |
Ngành được đăng ký xét tuyển |
Toán, Hóa học |
Tất cả các ngành |
Vật lý |
Dược học, Hóa dược, Hóa học |
Sinh học |
Công nghệ sinh học |
(ii) Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học lớp 10, 11, 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.
(iii) Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng, không bao gồm điểm khuyến khích) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GDĐT đối với ngành Dược học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Dược Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 |
2 | 7440112 | Hóa học | A00 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 |
4 | 7720203 | Hóa dược | A00 |
Đối tượng
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế GCE A-level
Điều kiện xét tuyển
(i) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế GCE A-level trong khoảng thời gian 02 năm từ ngày dự thi; có kết quả 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ngành đạt từ 80/100 điểm trở lên, trong đó điểm môn Hóa học đạt từ 90/100 điểm trở lên,
(ii) Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học lớp 10, 11, 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0; học THPT niên khóa 2022-2025; không áp dụng đối với thí sinh là học sinh các cơ sở giáo dục thường xuyên.
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025. Phương thức này chỉ áp dụng cho ngành Dược học.
Điều kiện xét tuyển:
(i) Kết quả học tập THPT từng năm học lớp 10, 11, 12 của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0,
(ii) Tổng điểm bài thi tư duy năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng năm 2025 của Trường Đại học Dược Hà Nội.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720201 | Dược học | K00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án tuyển sinh năm 2024 Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Dược Hà Nội
- Tên viết tắt: HUP
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Pharmacy
- Địa chỉ: Số 13 - 15 Lê Thánh tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
- Website: https://hup.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hupvn
Trường Đại học Dược Hà Nội tiền thân từ Trường thuốc Đông Dương thành lập năm 1902. Năm 1961, Trường được tách ra từ Trường Đại học Y Dược thành Trường Đại học Dược khoa và nay là Trường Đại học Dược Hà Nội.