Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 13.500 chỉ tiêu với 61 ngành đào tạo đa dạng theo 03 phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Trường ĐH Công nghệ TPHCM sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường ĐH Công nghệ TPHCM phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
4 | 7640101 | Thú y | D07; B00; A00; A05; A06 |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; C01; C03; C04; V00 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C03; C04; V00 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C01; C03; C04; V00 |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
12 | 7340412 | Quản trị sự kiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
19 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14; D15; D01; D11; D12 |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D01; D11; D12 |
26 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | D01; C01; C03; C04; V00 |
27 | 7340115 | Marketing | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
28 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
30 | 7380101 | Luật | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | D07; B00; A00; A05; A06 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
34 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C02; C03; C04 |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; C01; C02; C03; C04 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
38 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D01; C01; C02; C03; C04 |
39 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01; C01; C02; C03; C04 |
40 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
41 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
44 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C03; C04; V00 |
45 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
46 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
47 | 7340301 | Kế toán | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
48 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7720301 | Điều dưỡng | D07; B00; A00; A05; A06 |
50 | 7720201 | Dược học | D07; B00; A00; A05; A06 |
51 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
53 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
54 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
55 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
56 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
57 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
58 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C02; C03; C04 |
59 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V00 |
60 | 7340116 | Bất động sản | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
61 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
Đối tượng
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Quy chế
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
4 | 7640101 | Thú y | D07; B00; A00; A05; A06 |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; C01; C03; C04; V00 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C03; C04; V00 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C01; C03; C04; V00 |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
12 | 7340412 | Quản trị sự kiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
19 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14; D15; D01; D11; D12 |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D01; D11; D12 |
26 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | D01; C01; C03; C04; V00 |
27 | 7340115 | Marketing | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
28 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
30 | 7380101 | Luật | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | D07; B00; A00; A05; A06 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
34 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C02; C03; C04 |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; C01; C02; C03; C04 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
38 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D01; C01; C02; C03; C04 |
39 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01; C01; C02; C03; C04 |
40 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
41 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
44 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C03; C04; V00 |
45 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
46 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
47 | 7340301 | Kế toán | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
48 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7720301 | Điều dưỡng | D07; B00; A00; A05; A06 |
50 | 7720201 | Dược học | D07; B00; A00; A05; A06 |
51 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
53 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
54 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
55 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
56 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
57 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
58 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C02; C03; C04 |
59 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V00 |
60 | 7340116 | Bất động sản | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
61 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
Đối tượng
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340116 | Bất động sản | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
3 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V00 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C02; C03; C04 |
5 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
7 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
8 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
12 | 7720201 | Dược học | D07; B00; A00; A05; A06 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | D07; B00; A00; A05; A06 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340301 | Kế toán | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C03; C04; V00 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
23 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01; C01; C02; C03; C04 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D01; C01; C02; C03; C04 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; C01; C02; C03; C04 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C02; C03; C04 |
28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | D07; B00; A00; A05; A06 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7380101 | Luật | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
34 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
35 | 7340115 | Marketing | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
36 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | D01; C01; C03; C04; V00 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D01; D11; D12 |
38 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
39 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14; D15; D01; D11; D12 |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
44 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
50 | 7340412 | Quản trị sự kiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
51 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
52 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
53 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
54 | 7210205 | Thanh nhạc | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
55 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C01; C03; C04; V00 |
56 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C03; C04; V00 |
57 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; C01; C03; C04; V00 |
58 | 7640101 | Thú y | D07; B00; A00; A05; A06 |
59 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
60 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
61 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
Đối tượng
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340116 | Bất động sản | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
3 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V00 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C02; C03; C04 |
5 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
7 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
8 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
12 | 7720201 | Dược học | D07; B00; A00; A05; A06 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | D07; B00; A00; A05; A06 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340301 | Kế toán | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C03; C04; V00 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
23 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01; C01; C02; C03; C04 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D01; C01; C02; C03; C04 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; C01; C02; C03; C04 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C02; C03; C04 |
28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | D07; B00; A00; A05; A06 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7380101 | Luật | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
34 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
35 | 7340115 | Marketing | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
36 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | D01; C01; C03; C04; V00 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D01; D11; D12 |
38 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
39 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14; D15; D01; D11; D12 |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
44 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
50 | 7340412 | Quản trị sự kiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
51 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
52 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
53 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
54 | 7210205 | Thanh nhạc | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
55 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C01; C03; C04; V00 |
56 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C03; C04; V00 |
57 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; C01; C03; C04; V00 |
58 | 7640101 | Thú y | D07; B00; A00; A05; A06 |
59 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
60 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
61 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
2 | 7340116 | Bất động sản | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
3 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V00 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C02; C03; C04 |
5 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
7 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
8 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; C03; C04 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
12 | 7720201 | Dược học | D07; B00; A00; A05; A06 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | D07; B00; A00; A05; A06 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340301 | Kế toán | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C03; C04; V00 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
23 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01; C01; C02; C03; C04 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | D01; C01; C02; C03; C04 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01; C01; C02; C03; C04 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; C01; C02; C03; C04 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C02; C03; C04 |
28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | D01; C01; C02; C03; C04 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | D07; B00; A00; A05; A06 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7380101 | Luật | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
34 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
35 | 7340115 | Marketing | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
36 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | D01; C01; C03; C04; V00 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D01; D11; D12 |
38 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
39 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14; D15; D01; D11; D12 |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D01; D11; D12 |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
44 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01; C01; C02; C03; C04 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
50 | 7340412 | Quản trị sự kiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
51 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
52 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
53 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
54 | 7210205 | Thanh nhạc | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
55 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C01; C03; C04; V00 |
56 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C03; C04; V00 |
57 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; C01; C03; C04; V00 |
58 | 7640101 | Thú y | D07; B00; A00; A05; A06 |
59 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
60 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01; C01; C02; C03; C04 |
61 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Công nghệ TPHCM
- Tên viết tắt: HUTECH
- Mã trường: DKC
- Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology.
- Địa chỉ: 144/24 Điện Biên Phủ - P.25 – Q.Bình Thạnh – TP.HCM.
- Website: www.hutech.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/hutechuniversity/
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.
Sau gần 30 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
Là địa chỉ được đông đảo thí sinh ưu tiên lựa chọn trong nhiều năm qua, HUTECH đào tạo từ trình độ Đại học, Thạc sĩ đến Tiến sĩ với 63 ngành nghề thuộc các lĩnh vực: Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Kiến trúc - Mỹ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Marketing - Truyền thông, Luật, Khoa học xã hội - nhân văn, Ngoại ngữ và Nghệ thuật. Đối với các chương trình Sau đại học, HUTECH được phép đào tạo Thạc sĩ 16 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực Kỹ thuật, Kinh tế, Du lịch, Ngoại ngữ, Luật, Thú y; đào tạo trình độ Tiến sĩ với 03 chuyên ngành Kỹ thuật điện, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin.