Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế (HCE) năm 2025
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình chuẩn, chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng tiếng anh) và chương trình liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 2 năm (lớp 11 và lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
3 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
13 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
14 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
17 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
18 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
19 | 7310101TA | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
20 | 7340301TA | Kế toán | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03 |
21 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01; C03; D03 |
Quy chế
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340301TA | Kế toán | |
2 | 7340302 | Kiểm toán | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
4 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
5 | 7310102 | Kinh tế chính trị | |
6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
9 | 7340301 | Kế toán | |
10 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | |
12 | 7310101TA | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) | |
13 | 7310101 | Kinh tế | |
14 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
17 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
18 | 7340115 | Marketing | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340302 | Kiểm toán | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
4 | 7310102 | Kinh tế chính trị | |
5 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
6 | 7340301TA | Kế toán | |
7 | 7340301 | Kế toán | |
8 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng | |
9 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
10 | 7310109 | Kinh tế số | |
11 | 7310101TA | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) | |
12 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh | |
13 | 7310101 | Kinh tế | |
14 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | |
15 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực |
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101TA | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) | |
2 | 7340302 | Kiểm toán | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
4 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
5 | 7310102 | Kinh tế chính trị | |
6 | 7340301TA | Kế toán | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
10 | 7310109 | Kinh tế số | |
11 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng | |
12 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh | |
13 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
15 | 7310101 | Kinh tế | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực |
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340302 | Kiểm toán | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
4 | 7310102 | Kinh tế chính trị | |
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
7 | 7340301TA | Kế toán | |
8 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng | |
9 | 7340301 | Kế toán | |
10 | 7310109 | Kinh tế số | |
11 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh | |
12 | 7310101TA | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) | |
13 | 7310101 | Kinh tế | |
14 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | |
15 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
18 | 7340115 | Marketing | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên viết tắt: HCE
- Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics
- Mã trường: DHK
- Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
- Website: https://hce.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế là một trong 8 trường đại học thành viên thuộc Đại học Huế (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics – Hue University) được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 27/9/2002 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc từ năm 1969.
Những mốc lịch sử quan trọng:
- 1969-1983: Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc.
- 1984-1995: Khoa Kinh tế, Đại học Nông nghiệp II Huế.
- 1995-2002: Khoa Kinh tế, Đại học Huế.
- 9/2002: Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế.
Trong gần 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế không ngừng nâng cao chất lượng về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các dịch vụ khác nhằm hướng tới mục tiêu trở thành trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực kinh tế và quản lý đạt chuẩn quốc gia; một số ngành đào tạo trọng điểm đạt chuẩn quốc tế đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, Trường Đại học Kinh tế luôn coi trọng vấn đề nâng cao chất lượng toàn diện trên tất cả các mặt hoạt động. Vị thế và uy tín của Nhà trường đang được nâng cao. Các hoạt động của trường, đặc biệt là đào tạo và nghiên cứu khoa học, đã bước đầu đạt được một số thành tựu cơ bản, tạo nền tảng để trường tiếp tục phát triển theo chiều sâu.