Thông tin tuyển sinh Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Đông Đô (HDIU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
1) Xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG
- Xét điểm thi THPT quốc gia 2025: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2025 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên
- Xét điểm thi THPT quốc gia 2024: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2024 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên
2) Xét học bạ: Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên
3) Xét điểm đánh giá năng lực: Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025
Hiện tại, đề án tuyển sinh 2025 ĐH Đông Đô chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và chi tiết đề án tuyển sinh 2024.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG
- Xét điểm thi THPT quốc gia 2025: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2025 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên
- Xét điểm thi THPT quốc gia 2024: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2024 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;C00;D01;D04 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;C00;D01;D04 |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00;C00;D01;DD2 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;B00;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D07 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H01;H04 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 |
15 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 |
16 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07 |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A02;B00;D07 |
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;C00;D01;D04 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;C00;D01;D04 |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00;C00;D01;DD2 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;B00;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D07 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H01;H04 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 |
15 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 |
16 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07 |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;A02;B00;D07 |
Quy chế
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Đô các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Đông Đô
- Mã trường: DDU
- Tên tiếng Anh: Dong Do University
- Tên viết tắt: HDIU
- Địa chỉ: Km25, QL6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
- Website: https://hdiu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaihocDongDo