Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025
Theo tiến sĩ Võ Thanh Hải, Phó giám đốc thường trực ĐH Duy Tân, năm 2025 ĐH Duy Tân xét gần 9.000 chỉ tiêu với 54 ngành, gần 100 chuyên ngành với các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Phương thức 2: Xét học bạ
Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực và kỳ thi V-SAT.
Có thể trường sẽ bổ sung một số tổ hợp mới cho khối ngành kinh doanh quản lý như toán, lý, kinh tế pháp luật.
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Duy Tân sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Đại học Duy Tân phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 |
7 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A16;C01;D01 |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;C15;D01;A01 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 |
14 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A16;C01;D01 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;A01;D01 |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 |
23 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00;A16;A01;D01 |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00;A16;A01;D01 |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;A01;D01 |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 |
38 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;B00;B03 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00;A16;C01;D01 |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 |
41 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 |
43 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03;D90;D08 |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 |
46 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00;C00;C15;D01 |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7 | 7229030 | Văn học | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
14 | 7340115 | Marketing | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
18 | 7340301 | Kế toán | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | |
23 | 7380101 | Luật | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
42 | 7720201 | Dược | |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | |
44 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | |
45 | 7810101 | Du lịch | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | |
49 | 7810501 | Kinh tế gia đình | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01;V01;C02;D01 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D09 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 |
7 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;C01;C02;D01 |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;C01;A01 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 |
14 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C02;D01 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 |
23 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00;C01;C02;D01 |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00;C01;C02;D01 |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00;C01;C02;D01 |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00;C01;C02;D01 |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00;C01;C02;D01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 |
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00;B00;B03;C02 |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;C01;C02;D01 |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 |
40 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 |
42 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02;A02;D08 |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 |
44 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 |
45 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 |
49 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00;A01;C00;D01 |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7 | 7229030 | Văn học | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
14 | 7340115 | Marketing | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
18 | 7340301 | Kế toán | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | |
23 | 7380101 | Luật | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
42 | 7720201 | Dược | |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | |
44 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | |
45 | 7810101 | Du lịch | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | |
49 | 7810501 | Kinh tế gia đình | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại Học Duy Tân các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại Học Duy Tân
- Mã trường: DDT
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University
- Tên viết tắt: DTU
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
- Website: https://duytan.edu.vn/
Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.