Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;D90 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;D96 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D90 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D90 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D90 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D90 |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D90 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D90 |
15 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;D96 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D90 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
3 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
5 | 7340115 | Marketing | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
11 | 7340301 | Kế toán | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
15 | 7380101 | Luật | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
18 | 7810103 | Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01 |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01 |
15 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01 |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
- Mã trường: DDQ
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Economics
- Tên viết tắt: DUE
- Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
- Website: https://due.udn.vn/
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Khoa Kinh tế thuộc Viện Đại học Đà Nẵng (sau đổi tên thành Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng) được thành lập vào tháng 7 năm 1975. Đến năm 1985, Khoa Kinh tế được tách ra thành Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng (trực thuộc Bộ). Năm 1988, Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng lại sáp nhập với Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng và trở thành 02 khoa của Trường. Ngày 04.4.1994, cùng với Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh được thành lập theo Nghị định số 32/CP của Chính phủ. Đến năm 2004, theo Quyết định số 129/CP-KG của Chính phủ về việc đổi tên trường đại học, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng và phát triển cho đến ngày nay.