Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025
Năm 2025, Đại học Đại Nam tuyển sinh 42 ngành học theo 3 phương thức tuyển sinh:
1) Xét học bạ THPT
2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đề án tuyển sinh năm 2025 Trường Đại Học Đại Nam (DNU) hiện chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh năm 2024 chi tiết của nhà trường.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810103LKĐTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | A07; A08; C00; D01 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 |
4 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 |
5 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 |
8 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 |
10 | 7510303LKĐTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 |
19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Eintech) | A00; A01; D01; D07 |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 |
25 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 |
26 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | A00; C03; D01; D10 |
27 | 7340101LKĐTNN-01 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | A00; C03; D01; D10 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 |
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 |
31 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 |
32 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 |
33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 |
34 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 |
38 | 7510605LKĐTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 |
39 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 |
40 | 7480201LKĐTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; A10; D84 |
41 | 7340101LKĐTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 |
42 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:
- Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
- Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
- Các ngành còn lại ≥ 18 điểm
Quy chế
1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).
+ Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2
+ Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1
2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).
+ Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1
+ Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2
+ Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3
3) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12
(2) 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
(3) 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam
(4) 01 Bản photo công chứng căn cước công dân/chứng minh thư nhân dân (hai mặt)
(5) Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 |
4 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 |
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 |
12 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
15 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 |
19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 |
20 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 |
23 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 |
24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 |
28 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 |
29 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 |
30 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 |
33 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 |
34 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 |
Quy chế
3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Đại Nam
- Mã trường: DDN
- Tên tiếng Anh: Đại Nam University
- Tên viết tắt: DNU
- Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: https://www.dainam.edu.vn/vi
Cách đây 17 năm, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh. Từ đó, Trường Đại học Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.
Phát huy tối đa năng lực tiềm ẩn, tính sáng tạo, tự chủ của mọi cá nhân công tác và học tập tại Đại học Đại Nam để:
- Chất lượng đào tạo tốt nhất, phù hợp với học phí của người học.
- Kiến thức được trang bị gắn với có việc làm ngay khi ra trường.
Đào tạo nguồn nhân lực góp phần xây dựng đất nước phồn thịnh không vì mục tiêu lợi nhuận, “Học để thay đổi”, đó là mục tiêu xuyên suốt các hành động của thầy trò Đại học Đại Nam các năm qua và mãi mãi trong tương lai.