Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; C01; D01 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; C01; D01 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; D01 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; C01; D01 |
10 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; C01; D01 |
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; C01; D01 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; C01; D01 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; D01 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; C01; D01 |
10 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; C01; D01 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
10 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; C01; D01 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; C01; D01 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; C01; D01 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; D01 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; C01; D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
- Mã trường: DDM
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry
- Tên viết tắt: QUI
- Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Website: www.qui.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh hiện nay (Quang Ninh University of Industry), tiền thân của trường là trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp; Ngày 24/7/1996 Thủ tướng Chính phủ đã quyết định nâng cấp Trường thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ; Ngày 25/12/2007 được Thủ tướng chính phủ ký Quyết định số: 1730/QĐ-TTg nâng cấp trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ thành trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh