Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; A02; D01 |
2 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | A00; A01; A02; D01 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00; A01; A02; D01 |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A02; D01 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; A02; D07; A01; D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; A02 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; D01 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 |
13 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; A02; D01 |
2 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | A00; A01; A02; D01 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00; A01; A02; D01 |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A02; D01 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; A02; D07; A01; D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; A02 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; D01 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 |
13 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | |
2 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
12 | 7380101 | Luật | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | K00 |
2 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | K00 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | K00 |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | K00 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | K00 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | K00 |
8 | 7340301 | Kế toán | K00 |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | K00 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00 |
12 | 7380101 | Luật | K00 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K00 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | |
2 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
12 | 7380101 | Luật | |
13 | 7720201 | Dược học | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á
- Mã trường: DDA
- Tên tiếng Anh: East Asia University of Techonology
- Tên viết tắt: EAUT
- Địa chỉ: Phường Võ Cường – Thành Phố Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh
- Website: https://eaut.edu.vn/
Trường được thủ tướng chính phủ ký quyết định thành lập ngày 09/12/2008 theo quyết định số 1777/QĐ-TTg. Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á là trường đại học đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Triết lý giáo dục của nhà trường “Học phải có việc làm”, EAUT khẳng định là trường đại học đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động – bản lĩnh – tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hóa.