Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:
Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Hiện nay, đề án tuyển sinh 2025 chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 |
3 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | D01; C03; D15; C00 |
4 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00; D01; C02; D07 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; K01 |
6 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 |
12 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00; D01; C02; D07 |
13 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; K01 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; K01 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01 |
23 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01 |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01 |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01 |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01 |
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 |
37 | 7380101 | Luật (dự kiến) | D01; C03; C14; C00 |
Quy chế
Xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 |
3 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00; D01; C02; D07 |
4 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00; D01; C02; D07 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; K01 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 |
12 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 |
14 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
16 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; K01 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; K01 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01 |
23 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01 |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01 |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01 |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01 |
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 |
36 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | D01; C03; D15; C00 |
37 | 7380101 | Luật (dự kiến) | D01; C03; C14; C00 |
Quy chế
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 |
3 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | D01; C03; D15; C00 |
4 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00; D01; C02; D07 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; K01 |
6 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 |
12 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00; D01; C02; D07 |
13 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; K01 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; K01 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01 |
23 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01 |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01 |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01 |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01 |
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 |
37 | 7380101 | Luật (dự kiến) | D01; C03; C14; C00 |
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 |
4 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00; D01; C02; D07 |
5 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00; D01; C02; D07 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 |
12 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 |
13 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; K01 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; K01 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; K01 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01 |
23 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01 |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01 |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01 |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01 |
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 |
36 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | D01; C03; D15; C00 |
37 | 7380101 | Luật (dự kiến) | D01; C03; C14; C00 |
Quy chế
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00; B08; A00; D07 |
2 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A01; A00; D07 |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 |
4 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00; D01; C02; D07 |
5 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00; D01; C02; D07 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; C01; K01 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C03; D15; C00 |
8 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; C03; D15; C00 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C14; C00 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D14 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D09; D14 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; C03; D15; C00 |
13 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00; D01; C02; D07 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A00; D07 |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00; B08; A00; D07 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; B08; A00; D07 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | D01; A00; C01; K01 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01; A00; C01; K01 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01; A00; C01 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; A00; C01 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01; A00; C01 |
23 | 7340115 | Marketing | D01; A00; C01 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C01 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A00; C01 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01; A00; C01 |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A00; C01 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01; A00; C01 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01; A00; C01 |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01; A00; C01 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A00; C01 |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; A00; C01 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; A00; C01 |
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01; A00; C01 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A01; A00; D07 |
36 | 7810101 | Du lịch (dự kiến) | D01; C03; D15; C00 |
37 | 7380101 | Luật (dự kiến) | D01; C03; C14; C00 |
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Công Thương TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho chi minh city university of food industry
- Mã trường: DCT
- Tên viết tắt: HUIT
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây thạnh, quận Tân phú, TP.HCM.
- Website: https://ts.huit.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM
- Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, có thế mạnh trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982.
Với tầm nhìn đến 2045, Trường Đại học Công thương TP.Hồ Chí Minh trở thành cơ sở giáo dục đại học ứng dụng, đổi mới sáng tạo, đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực châu Á, tiên phong một số ngành trong lĩnh vực công thương.
HUIT đang phát triển và đa dạng hóa chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại. Hiện tại HUIT đang đào tạo 33 ngành trình độ đại học, 10 ngành trình độ thạc sĩ, và 3 ngành trình độ tiến sĩ.