Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị (UTM) năm 2025
Năm 2025, trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu Nghị tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; C14; D14; D15 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C14; D14; D15 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; C14; D14; D15 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C14; D14; D15 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C14; D14; D15 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C14; C03; C04 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; D01; A08; A09 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; D01; A01; A08 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A08; A09 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; D01; A08; A09 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A08; A09 |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; D01; A08; A09 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A08; A09 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A08; A09 |
15 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; D01; A08; A09 |
16 | 7340116 | Bất động sản | A00; D01; A08; A09 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C14; C03; C04 |
2 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; D01; A08; A09 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; D01; A01; A08 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A08; A09 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; D01; A08; A09 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A08; A09 |
7 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; D01; A08; A09 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A08; A09 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A08; A09 |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; D01; A08; A09 |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; D01; A08; A09 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C14; D14; D15 |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C14; D14; D15 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; C14; D14; D15 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C14; D14; D15 |
16 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; C14; D14; D15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340116 | Bất động sản | |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
5 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
6 | 7340301 | Kế toán | |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
16 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
- Mã trường: DCQ
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Management
- Tên viết tắt: UTM
- Địa chỉ: Tòa nhà N3 – Hồ Tùng Mậu – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
- Website: https://www.utm.edu.vn/
Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị đã trở thành một trong những trường đại học có uy tín ở Việt Nam trong đào tạo 3 khối ngành Công nghệ, Kinh tế - Luật và Ngôn ngữ như ngành kinh tế quốc tế, luật kinh tế, quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, kế toán, bất động sản, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, công nghệ tài chính, công nghệ thông tin, kỹ thuật phần mềm, công nghệ kỹ thuật ô tô, ngôn ngữ Anh - Trung - Nga...
Trường hướng tới mục tiêu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho thị trường trong nước và quốc tế với phương châm khác biệt và chất lượng.
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị có môi trường đào tạo năng động, sáng tạo, nơi nuôi dưỡng và phát huy các tiềm năng của người học. Chúng tôi cam kết xây dựng hệ thống đào tạo đa dạng và chất lượng, phương pháp học tập linh hoạt, mở rộng quan hệ hợp tác trong nước và quốc tế nhằm đảm bảo cho người học có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và tố chất cần thiết để trở thành những con người thành đạt, hữu ích trong xã hội.