Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) năm 2025
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 10%).
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Chỉ tiêu dự kiến 80%).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 (dự kiến trước ngày 15/03/2025).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
2 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, D84 |
3 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01, D01, D84 |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A01, D01, D84 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D84 |
6 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01, D01, D84 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A01, D01, D84 |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01, D04 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01, D14 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 |
12 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) | D01, D04 |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 |
14 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01, D01, D84 |
17 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
18 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
19 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
20 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
25 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
26 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
27 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01, D01, D84 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
29 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
30 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D84 |
32 | 7340115 | Marketing | A01, D01, D84 |
33 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01, D14 |
34 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
37 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
38 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
39 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
42 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
44 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D84 |
48 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
49 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
50 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
52 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
53 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
54 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
55 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15 |
56 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14, D15 |
58 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15 |
60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D14, D15 |
62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
Đối tượng
1) Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
2) Xét tuyển theo giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
2 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
3 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01, D01, D84 |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A01, D01, D84 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D84 |
6 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01, D01, D84 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A01, D01, D84 |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01, D04 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01, D14 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 |
12 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) | D01, D04 |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 |
14 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01, D01, D84 |
17 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
18 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
21 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
23 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
25 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01, D01, D84 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
28 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
29 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
30 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, D84 |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D84 |
32 | 7340115 | Marketing | A01, D01, D84 |
33 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01, D14 |
34 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
38 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
39 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
40 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
42 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
44 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D84 |
48 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
49 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
50 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
52 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
53 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
54 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
55 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15 |
56 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14, D15 |
58 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15 |
60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D14, D15 |
62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
Đối tượng
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
2 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
3 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
4 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01, D01, D84 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A01, D01, D84 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01, D01, D84 |
7 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01, D01, D84 |
8 | 7340115 | Marketing | A01, D01, D84 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01, D04 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D84 |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01, D14 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 |
14 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) | D01, D04 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01, D14 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
19 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01, D01, D84 |
21 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
23 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
26 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
27 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
29 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
31 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
32 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
34 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, D84 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D84 |
36 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A01, D01, D84 |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
38 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
39 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
40 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
42 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
44 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D84 |
48 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
49 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
50 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
52 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
53 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
54 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) |
55 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15 |
56 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14, D15 |
58 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15 |
60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D14, D15 |
62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01, D14, D15 |
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Quy chế
Kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Quy chế
Kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên viết tắt: HAUI
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, nâng cấp từ trường Trung học Công nghiệp I lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trải qua hơn 120 năm, ở giai đoạn nào, Trường cũng luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.