Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2025
Bảng danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D66: Văn, GDCD, Anh |
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
3 |
7210408 |
Nghệ thuật số |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh D09: Toán, Anh, Sử (Dự kiến) D14: Văn, Sử, Anh (Dự kiến) H01: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến) V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến) |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh A10: Toán, Lý, GDCD (*) |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
6 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00: Toán, Lý, Hóa |
7 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A04: Toán, Lý, Địa (*) A10: Toán, Lý, GDCD (*) |
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
9 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
10 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00: Toán, Lý, Hóa |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00: Toán, Lý, Hóa |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01: Toán, Văn, Anh |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A07: Toán, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
15 |
7310608 |
Đông phương học |
|
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
D01: Toán, Văn, Anh A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
20 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh |
21 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
22 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa B00: Toán, Hóa, Sinh B04: Toán, Sinh, GDCD (*) |
23 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
24 |
7420201 |
Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ |
|
25 |
7510406 |
Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trường |
|
26 |
7510406 |
Chuyên ngành Môi trường & phát triển bền vững |
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;D01;D15 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;A07;D14;D15 |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;A07;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D66 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;C00;D01 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A07;C00;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;C00;D01 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A07;B00;B04 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A10;D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D01 |
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A04;A10 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A04;A10 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A07;B00;B04 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A07;B00;B04 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A07;B00;B04 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A07;C00;D01 |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A07;C00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01;C00;D01;D15 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;A07;D14;D15 |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00;A07;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D66 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;C00;D01 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A07;C00;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;C00;D01 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A07;B00;B04 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;A10;D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D01 |
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A04;A10 |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A04;A10 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A04;A10 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A07;B00;B04 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A07;B00;B04 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A07;B00;B04 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A07;C00;D01 |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A07;C00;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
- Mã trường: DCD
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University
- Tên viết tắt: DNTU
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
- Website: https://dntu.edu.vn/
SỨ MỆNH
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững
TẦM NHÌN
Đến năm 2035, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai trở thành Trường Đại học nghiên cứu ứng dụng có uy tín ở trong nước và khu vực, với môi trường giáo dục hiện đại tất cả vì người học và phục vụ cộng đồng.