THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (BLU) NĂM 2025
Năm 2025, trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển theo 6 phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).
Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Các ngành tuyển sinh trình độ đại học:
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu chung |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét kết quả thi ĐGNL
|
Xét kết quả thi V-SAT
|
||||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14) |
Điểm thi |
A00; C00; C03; C04; D01; D14 |
95 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
A00; C03; C04; D01; D09; D14
|
130 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử , T. Anh (D09); Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
A00; C03; C04; D01; D09; D14 |
80 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
Điểm thi |
120 |
|||
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Điểm thi |
80 |
|||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14); Toán, Văn, Công nghệ |
Điểm thi |
A00; C00; C04; D01; D09; D14 |
50 |
|
7 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101 |
Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Công nghệ; Toán, Văn, Tin học |
Điểm thi |
C00; C03; C04; D01; D14; D15 |
80 |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Văn, Toán, Sử (C03); Toán, Văn, Sử (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử, T. Anh (D09); Văn, Tiếng Anh, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ
|
Điểm thi |
C03; C04; D01; D09; D14; D15
|
100 |
|
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Văn, Sinh (B03); Toán, Sinh, T. Anh (B08); Văn, Toán, Địa (C04); Toán, Sinh, Công nghệ; Văn, Sinh, Công nghệ
|
Điểm thi |
B00; B03; B08; C03; C04; D14
|
90 |
|
10 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Điểm thi |
25 |
|||
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Điểm thi |
25 |
|||
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Điểm thi |
25 |
|||
Tổng chỉ tiêu các ngành đại học |
900 |
1.2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu chung |
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
45 |
* Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 51140201 | Cao đẳng giáo dục Mầm non | M00 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00;C03;D01;D78 |
3 | 7220101 | Tiếng việt và văn hóa Việt Nam | C00;C03;D01;D78 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D78 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 |
6 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D90 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D90 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;D90 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D07;D90 |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;D07;D90 |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D07;D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140202 | GIÁO DỤC TIỂU HỌC | |
2 | 7220101 | TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM | |
3 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | |
4 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | |
5 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | |
6 | 7340301 | KẾ TOÁN | |
7 | 7440301 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | |
8 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
9 | 7620105 | CHĂN NUÔI | |
10 | 7620112 | BẢO VỆ THỰC VÂT | |
11 | 7620301 | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140202 | GIÁO DỤC TIỂU HỌC | C000;C03;D01 |
2 | 7220101 | TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM | C00;C03;D01 |
3 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01;D09;D14 |
4 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00;A01;D01 |
5 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00;A01;D01 |
6 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00;A01;D01 |
7 | 7440301 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | A00;B00;D07 |
8 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00;A01;D07 |
9 | 7620105 | CHĂN NUÔI | A00;B00;D07 |
10 | 7620112 | BẢO VỆ THỰC VÂT | A00;B00;D07 |
11 | 7620301 | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | A00;B00;D07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Bạc Liêu
- Mã trường: DBL
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University
- Tên viết tắt: BLU
- Địa chỉ: Số 178, Đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Website: https://blu.edu.vn/
Trường Đại học Bạc Liêu (ĐHBL) được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Việc thành lập Trường ĐHBL là phù hợp theo ý chí, nguyện vọng của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bạc Liêu, đáp ứng yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Bạc Liêu và vùng Bán đảo Cà Mau.
Trường Đại học Bạc Liêu là cơ sở giáo dục đại học công lập, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, là đơn vị sự nghiệp trực thuộc ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bạc Liêu. Trường chịu sự quản lý nhà nước, chỉ đạo trực tiếp của UBND tỉnh Bạc Liêu, sự quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng theo quy định của Pháp luật.