Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 |
2 | 7310301 | Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng | A01;A09;C00;D01 |
3 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 |
4 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing | A01;A09;C00;D01 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 |
7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 |
8 | 7380101 | Luật | A01;A09;C00;D01 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin | A00;A09;D01;K01 |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A09;V00;V01 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;A09 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A09;D01 |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 |
17 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 |
18 | 7720203 | Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc | A00;B00;C08;D07 |
19 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T03,T05, T08 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7310301 | Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng | |
3 | 7310613 | Nhật Bản học | |
4 | 7310614 | Hàn Quốc học | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
7 | 7340301 | Kế toán | |
8 | 7380101 | Luật | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin | |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | |
17 | 7720203 | Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 |
2 | 7310301 | Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng | A01;A09;C00;D01 |
3 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 |
4 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing | A01;A09;C00;D01 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 |
7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 |
8 | 7380101 | Luật | A01;A09;C00;D01 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin | A00;A09;D01;K01 |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A09;V00;V01 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;A09 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A02;A09;D01 |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 |
17 | 7720203 | Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc | A00;B00;C08;D07 |
18 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T03,T05, T08 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bình Dương các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Bình Dương
- Mã trường: DBD
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University
- Tên viết tắt: BDU
- Địa chỉ: Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Website: https://www.bdu.edu.vn/
Được thành lập vào ngày 24/9/1997, trải qua hơn hai thập kỷ hình thành và phát triển cùng tỉnh Bình Dương, với triết lý giáo dục: Mở để học – Học để mở, để trở thành công dân có trách nhiệm trong thế giới mở thông qua con đường “Cộng học” được xây dựng trên nguyên tắc “Học – Hỏi – Hiểu – Hành”, Trường Đại học Bình Dương đã đào tạo và cung ứng cho xã hội hơn 40.000 sinh viên tốt nghiệp ở tất cả các hệ, qua đó góp phần giải quyết bài toán về nguồn nhân lực giỏi chuyên môn, vững tay nghề, có đạo đức, thái độ và trách nhiệm của nước ta.