Thông tin tuyển sinh Đại Học Đông Á (UDA) năm 2025

Đại học Đông Á công bố 6 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 với hơn 40 ngành đào tạo tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Dự kiến tuyển sinh hơn 6.500 chỉ tiêu.

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Đề án tuyển sinh năm 2025 Trường Đại Học Đông Á (UDA) hiện chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh năm 2024 chi tiết của nhà trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01, D01, D06, D14
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D02, D14
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A07
4 7340120 Kinh doanh Quốc tế A07, D01, C00, C14
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, A07
2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức ≥ 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C00, C03, D01, D15
2 7810201 Quản trị khách sạn C00, C03, D01, D15
3 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống C00, C03, D01, D15
4 7380101 Luật A01, C00, D01, C03
5 7380107 Luật kinh tế A01, C00, D01, C03
3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
5 7340101 Quản trị kinh doanh
4
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01, D01, D06, D14
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D02, D14
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A07
5
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

TT

Chứng chỉ ngoại ngữ

(tương đương)

Quy đổi điểm

Điểm ưu tiên

1

IELTS 6.5 trở lên

10

1

2

IELTS 6.0 đến dưới 6.5

9.5

0.75

3

IELTS 5.5 đến dưới 6.0

9.0

0.5

4

IELTS 5.0 đến dưới 5.5

8.5

0.25

5

IELTS 4.0 đến dưới 5.0

8.0

0

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01, D01, D06, D14
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D02, D14
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Á các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đông Á
  • Tên trường: Trường Đại Học Đông Á
  • Mã trường: DAD
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Tên viết tắt: UDA
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://donga.edu.vn/

Đại học Đông Á là một trường đại học tư thục tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam, là một đại học đào tạo đa ngành. 

Trường đại học Đông Á phấn đấu trở thành đại học uy tín ở Việt Nam và châu Á về giá trị khoa học và đào tạo, đóng góp xuất sắc vào sự phát triển cộng đồng.

Cơ sở chính tại 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đà Nẵng có tổng diện tích sàn 18.600m², 10 tầng với 140 phòng chức năng. Trong đó có: 10 phòng thực hành CNTT, 15 phòng thực hành ngoại ngữ, 24 phòng thực hành nghề nghiệp, thư viện điện tử, hội trường, 7 giảng đường lớn,...

Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk có tổng diện tích mặt bằng 10 ha, gồm 3 block nhà A, B, C đang vận hành với công năng 115 phòng học lý thuyết, 27 phòng thực hành chuyên môn, thư viện, hội trường lớn, khu thể thao đa năng cùng đầy đủ các phòng chức năng.