Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).
Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.
Phương thức 3 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có).
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)
TT | IELTS | HSK | TCF | JLPT | TOPIK (thang 300) | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5.0 | Cấp 4 | - | - | - | 8,00 |
2 | 5.5 | - | 400 - 420 | N3 (95 – 120) | Cấp 4 (150 – 157) | 8,50 |
3 | 6.0 | - | 421 - 440 | N3 (121 – 140) | Cấp 4 (158 – 165) | 9,00 |
4 | 6.5 | - | 441 - 450 | N3 (141 – 160) | Cấp 4 (166 – 173) | 9,25 |
5 | 7.0 | Cấp 5 | 451 - 470 | N3 (161 – 170) | Cấp 4 (174 – 181) | 9,50 |
6 | 7.5 | - | 471 - 490 | N3 (171 – 180) | Cấp 4 (182 – 189) | 9,75 |
7 | 8.0 - 9.0 | Cấp 6 | ≥ 491 | N2, N1 | Cấp 5 (≥ 190) | 10,00 |
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025
TT | Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
---|---|---|---|
1 | SAT – Scholastic Assessment Test | 1100/1600 hoặc 1450/2400 | 1600 hoặc 2400 |
2 | ACT – American College Testing | 22 | 36 |
3 | A-Level – Cambridge International Examinations A-Level | C | E-A* |
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | BA | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
2 | CS | Khoa học Máy tính | A00;A01;D01;D90 |
3 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D90 |
4 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A00;A01;C01;D90 |
5 | IT | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 |
6 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00;A01;D01;D90 |
7 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00;A01;D01;D90 |
8 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;D01;D06 |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D10 |
10 | MK | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
Đối tượng
Đối tượng TT1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Đối tượng TT2: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.
Đối tượng TT3: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2022 – 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Đối tượng TT4: Thí sinh là học sinh thuộc các trường THPT chuyên và có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Tốt được xét tuyển thẳng như sau:
- Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: thí sinh thuộc các khối chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin.
- Các ngành khác: thí sinh thuộc tất cả các khối chuyên.
Đối tượng TT5: Thí sinh được khen thưởng danh hiệu học sinh Giỏi lớp 12 được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2).
Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây:
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3) được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào chương trình Tiếng Nhật trong kinh doanh.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).
Bài thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học CMC là bài thi trắc nghiệm trên máy tính, có cấu trúc gồm: Toán học (30 câu), Tiếng Anh (30 câu) và Tư duy logic (20 câu).
Quy chế
Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2.
Trong đó, điểm TB được tính như sau:
Điểm TB môn = (Điểm TB môn HK 1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12 × 2)/3
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT.
Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)
TT | IELTS | HSK | TCF | JLPT | TOPIK (thang 300) | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5.0 | Cấp 4 | - | - | - | 8,00 |
2 | 5.5 | - | 400 - 420 | N3 (95 – 120) | Cấp 4 (150 – 157) | 8,50 |
3 | 6.0 | - | 421 - 440 | N3 (121 – 140) | Cấp 4 (158 – 165) | 9,00 |
4 | 6.5 | - | 441 - 450 | N3 (141 – 160) | Cấp 4 (166 – 173) | 9,25 |
5 | 7.0 | Cấp 5 | 451 - 470 | N3 (161 – 170) | Cấp 4 (174 – 181) | 9,50 |
6 | 7.5 | - | 471 - 490 | N3 (171 – 180) | Cấp 4 (182 – 189) | 9,75 |
7 | 8.0 - 9.0 | Cấp 6 | ≥ 491 | N2, N1 | Cấp 5 (≥ 190) | 10,00 |
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025
TT | Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
---|---|---|---|
1 | SAT – Scholastic Assessment Test | 1100/1600 hoặc 1450/2400 | 1600 hoặc 2400 |
2 | ACT – American College Testing | 22 | 36 |
3 | A-Level – Cambridge International Examinations A-Level | C | E-A* |
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | BA | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
2 | CS | Khoa học Máy tính | A00;A01;D01;D90 |
3 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D90 |
4 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A00;A01;C01;D90 |
5 | IT | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 |
6 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00;A01;D01;D90 |
7 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00;A01;D01;D90 |
8 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;D01;D06 |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D10 |
10 | MK | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | BA | Quản trị Kinh doanh | A01;D01;A00;C00 |
2 | CS | Khoa học Máy tính | A01;D01;D90;A00 |
3 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A01;D01;D90;A00 |
4 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A01;D90;A00;C01 |
5 | IT | Công nghệ Thông tin | A01;D01;D90;A00 |
6 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A01;D01;D90;A00 |
7 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A01;D01;D90;A00 |
8 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;C00 |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D10;C00 |
10 | MK | Marketing | A01;D01;A00;C00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học CMC các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học CMC
- Mã trường: CMC
- Tên tiếng Anh: CMC University
- Địa chỉ: Tầng 3 nhà B Số 36 Mạc Thái Tổ, Trung Kính, Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
- Website: https://cmcu.edu.vn/
Năm 2022, Tập đoàn CMC đẩy mạnh phát triển khối Nghiên cứu – Giáo dục với việc đầu tư vào Trường Đại học CMC và định vị là Trường Đại học Số đầu tiên tại Việt Nam, là nơi sản sinh thế hệ công dân số tinh hoa cho đất nước, đồng thời trở thành bệ phóng quan trọng giúp CMC đạt mục tiêu tập đoàn số toàn cầu, quy mô tỷ đô với nguồn nhân lực 10.000 – 15.000