Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12
Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM
Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.
Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đề án năm 2025 của trường Đại học Bà rịa - Vũng Tàu vẫn chưa được công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2024 bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
2 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
3 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
4 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
5 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D14 |
7 | 7220204C1 | Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) | A01;C00;D01;D14 |
8 | 7220204C2 | Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01;C00;D01;D14 |
9 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01;C00;D01;D14 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A01;C00;C20;D01 |
11 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01;C00;C20;D01 |
12 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | A01;C00;D01;D14 |
13 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01;C00;D01;D14 |
14 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01;D01;D15;D66 |
15 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01;D01;D15;D66 |
16 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00;C19;D01;D06 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
18 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
19 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
20 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
21 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
22 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01;C00;D01 |
23 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
24 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00;A01;C19;D01 |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
26 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00;A01;C00;D01 |
27 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00;A01;C00;D01 |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 |
29 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
30 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
31 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00;A01;C19;D01 |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C00;D01 |
33 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 |
34 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00;A01;C19;D01 |
35 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C00;D01 |
36 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00;A01;C00;D01 |
37 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00;A01;C00;D01 |
38 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00;A01;C19;D01 |
39 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
40 | 7380101 | Luật | A01;C00;C20;D01 |
41 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01;C00;C20;D01 |
42 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01;C00;C20;D01 |
43 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00;C00;C20;D01 |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C00;D01 |
45 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
46 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
47 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
48 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
49 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C00;D01 |
50 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
51 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C00;D01 |
52 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 |
53 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C00;D01 |
54 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
55 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C00;D01 |
56 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00;A01;C00;D01 |
57 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00;A01;C00;D01 |
58 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 |
59 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
60 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;C00;D01 |
61 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;C00;D01 |
62 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C00;D01 |
63 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01;C00;D01 |
64 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01;C00;D01 |
65 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
66 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
67 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
68 | 7720201 | Dược học | A00;B00;B08;C08 |
69 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 |
70 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
72 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
73 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
74 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00;A01;C00;D01 |
75 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00;A01;C00;D01 |
76 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
2 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
3 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
4 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
5 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01;D01;D15;D66 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D14 |
7 | 7220204C1 | Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) | A01;C00;D01;D14 |
8 | 7220204C2 | Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) | A01;C00;D01;D14 |
9 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) | A01;C00;D01;D14 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A01;C00;C20;D01 |
11 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01;C00;C20;D01 |
12 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ọuốc (ngành Đông phương học) | A01;C00;D01;D14 |
13 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01;C00;D01;D14 |
14 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01;D01;D15;D66 |
15 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01;D01;D15;D66 |
16 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00;C19;D01;D06 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
18 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
19 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
20 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
21 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00;A01;C00;D01 |
22 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01;C00;D01 |
23 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
24 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00;A01;C19;D01 |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
26 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00;A01;C00;D01 |
27 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00;A01;C00;D01 |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 |
29 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
30 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
31 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00;A01;C19;D01 |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C00;D01 |
33 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 |
34 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00;A01;C19;D01 |
35 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C00;D01 |
36 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00;A01;C00;D01 |
37 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00;A01;C00;D01 |
38 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00;A01;C19;D01 |
39 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
40 | 7380101 | Luật | A01;C00;C20;D01 |
41 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01;C00;C20;D01 |
42 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01;C00;C20;D01 |
43 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00;C00;C20;D01 |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C00;D01 |
45 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
46 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
47 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C00;D01 |
48 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
49 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C00;D01 |
50 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
51 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C00;D01 |
52 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 |
53 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C00;D01 |
54 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
55 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C00;D01 |
56 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00;A01;C00;D01 |
57 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00;A01;C00;D01 |
58 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 |
59 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
60 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;C00;D01 |
61 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;C00;D01 |
62 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C00;D01 |
63 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01;C00;D01 |
64 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01;C00;D01 |
65 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
66 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
67 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00;A01;C00;D01 |
68 | 7720201 | Dược học | A00;B00;B08;C08 |
69 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 |
70 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
72 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
73 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
74 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00;A01;C00;D01 |
75 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00;A01;C00;D01 |
76 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Mã trường: BVU
- Tên tiếng Anh: Baria-Vungtau University
- Tên viết tắt: BVU
- Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT
- Website: https://bvu.edu.vn/
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập ngày 27/01/2006 theo Quyết định số 27/2006/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua hơn 17 năm xây dựng và phát triển, BVU đã nỗ lực đóng góp nhiều thành tích trong sự nghiệp giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học và từng bước trở thành niềm tự hào của người dân thành phố biển Vũng Tàu.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp – nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la.