Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
4 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | A00;A01;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01 |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00;A01 |
11 | 7520208 | Công nghệ Inernet vạn vật (IoT) | A00;A01 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01 |
2
Điểm ĐGNL HCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7340115 | Marketing | |
4 | 7340115_CLC | Marketing | |
5 | 7340301 | Kế toán | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | |
11 | 7520208 | Công nghệ Inernet vạn vật (loT) | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
3
Điểm ĐGNL HN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7340115 | Marketing | |
4 | 7340115_CLC | Marketing | |
5 | 7340301 | Kế toán | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | |
11 | 7520208 | Công nghệ Inernet vạn vật (loT) | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
4
Điểm Đánh giá Tư duy
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | K00 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
3 | 7340115 | Marketing | K00 |
4 | 7340115_CLC | Marketing | K00 |
5 | 7340301 | Kế toán | K00 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | K00 |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | K00 |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | K00 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | K00 |
11 | 7520208 | Công nghệ Inernet vạn vật (loT) | K00 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | K00 |
5
Điểm xét tuyển kết hợp
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
4 | 7340115_CLC | Marketing | A00;A01;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00;A01 |
11 | 7520208 | Công nghệ Inernet vạn vật (loT) | A00;A01 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông (Cơ sở TP.HCM) Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học viện Bưu chính Viễn thông
- Tên viết tắt: PTITHCM
- Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
- Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://ptithcm.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh là một trong hai cơ sở đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.