Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2025
Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT) dự kiến tăng 1.300 chỉ tiêu, mở ngành Trí tuệ nhân tạo và chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Về phương thức xét tuyển, PTIT dự kiến giữ ổn định như năm trước, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
Phương thức 3: Xét dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00;A01;D01 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;D01 |
4 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00;A01;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | A00;A01;D01 |
8 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00;A01;D01 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00;A01;D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
12 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00;A01;D01 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00;A01 |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00;A01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01 |
17 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00;A01 |
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00;A01 |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00;A01 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7340115 | Marketing | |
7 | 7340115_CLC | Marketing | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | |
11 | 7340301 | Kế toán | |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | K00 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | K00 |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | K00 |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | K00 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
6 | 7340115 | Marketing | K00 |
7 | 7340115_CLC | Marketing | K00 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | K00 |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | K00 |
11 | 7340301 | Kế toán | K00 |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | K00 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | K00 |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | K00 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | K00 |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | K00 |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | K00 |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | K00 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | K00 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | K00 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | K00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00;A01;D01 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;D01 |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | A00;A01;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 |
7 | 7340115_CLC | Marketing | A00;A01;D01 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01 |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00;A01;D01 |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | A00;A01;D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00;A01;D01 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00;A01 |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00;A01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | A00;A01 |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00;A01 |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00;A01 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Tên viết tắt: PTIT
- Mã trường: BVH
- Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
- Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội.
- Website: https://ptit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT